Ghi chú Người_Đông_Hương

  1. 1 2 MSD China, The Dongxiang Ethnic Group
  2. The Dongxiang ethnic minority (website của Trung tâm thông tin Internet Trung Quốc)
  3. 1 2 Mikko Suutarinen, Nhóm nghiên cứu Đông Á, Viện Nghiên cứu châu Á và châu Phi, Đại học Helsinki, The Dongxiang People of Gansu - Ethnic, Religious and Local Identities
  4. Oliver Corff: The Dongxiang Mongols and Their Language
  5. Deep in China, a Poor and Pious Muslim Enclave
  6. Tần Trăn (秦臻), Mã Quốc Trung (马国忠) (chủ biên), 东乡族——甘肃东乡县韩则岭村调查 ("Đông Hương tộc - Cam Túc Đông Hương huyện Hàn Tắc Lĩnh thôn điều tra"), 253 trang, 2004, Nhà xuất bản Đại học Vân Nam
  7. 东乡族自治县志 ("Đông Hương tộc tự trì huyện chí"), 96 trang, năm 1996, nhà xuất bản văn hóa Cam Túc.

A Xương  • Bạch  • Bảo An  • Blang (Bố Lãng)  • Bố Y  • Kachin (Cảnh Pha)  • Cao Sơn  • Hà Nhì (Cáp Nê)  • Tráng  • Jino (Cơ Nặc)  • Dao  • Lô Lô (Di)  • Yugur (Dụ Cố)  • Duy Ngô Nhĩ  • Xa
Daur (Đạt Oát Nhĩ)  • Độc Long • Động  • Đông Hương  • Palaung (Đức Ngang)  • Nanai (Hách Triết)  • Hán  • Miêu  • Hồi  • Kazakh (Cáp Tát Khắc)  • Kirgiz (Kha Nhĩ Khắc Tư)  • Khương  • Kinh  • Lhoba (Lạc Ba)
La hủ (Lạp Hỗ)  • Lật Túc (Lật Túc)  •  • Mãn  • Mao Nam  • Monpa (Môn Ba)  • Mông Cổ  • Mulao (Mục Lão)  • Naxi (Nạp Tây)  • Nga (Nga La Tư)  • Evenk (Ngạc Ôn Khắc)  • Oroqen (Ngạc Luân Xuân)  • Cờ lao (Ngật Lão)
Va (Ngõa)  • Nộ  • Uzbek (Ô Tư Biệt Khắc)  • Pumi (Phổ Mễ)  • Salar (Tát Lạp)  • Tạng  • Thái  • Tajik (Tháp Cát Khắc)  • Tatar (Tháp Tháp Nhĩ)  • Thổ  • Thổ Gia  • Thủy  • Tích Bá  • Triều Tiên  • Nhật Bản

Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Người Đông Hương.